XieHanzi Logo

邀请

yāo*qǐng
-mời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi lại)

16 nét

Bộ: (ngôn ngữ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '邀' gồm phần bộ '辶' thể hiện sự di chuyển và phần bên phải '缶' chỉ âm.
  • Chữ '请' gồm phần bộ '讠' chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói, giao tiếp và phần '青' chỉ âm.

Mời gọi ai đó tham gia hoặc đến nơi nào đó.

Từ ghép thông dụng

邀请函

/yāo qǐng hán/ - thư mời

邀请卡

/yāo qǐng kǎ/ - thiệp mời

邀请赛

/yāo qǐng sài/ - trận đấu mời