邀
yāo
-mờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
邀
Bộ: 辶 (bước đi)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '邀' gồm bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động đi lại, di chuyển.
- Phía bên trái là bộ '⻖' (phụ), mang ý nghĩa bổ sung hoặc liên quan đến núi.
- Phía bên phải là chữ '日' (nhật) và chữ '白' (bạch), có thể liên quan đến thời gian hoặc sự rõ ràng.
→ Mời ai đó tham gia hoặc đến nơi nào đó.
Từ ghép thông dụng
邀请
/yāo qǐng/ - mời
邀约
/yāo yuē/ - hẹn, mời
邀功
/yāo gōng/ - tự khen, khoe thành tích