遵照
zūn*zhào
-tuân theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
遵
Bộ: 辶 (đi)
15 nét
照
Bộ: 灬 (lửa)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 遵: Bộ 辶 (đi) liên quan đến hành động di chuyển, phía trên là chữ 尊 (tôn kính), thể hiện việc di chuyển theo quy tắc hay tôn trọng.
- 照: Bộ 灬 (lửa) dưới chữ 昭 (sáng sủa), thể hiện hành động chiếu sáng hay soi rõ.
→ 遵照 kết hợp hai ý nghĩa là làm theo, tuân theo một cách rõ ràng và minh bạch.
Từ ghép thông dụng
遵守
/zūnshǒu/ - tuân thủ
遵循
/zūnxún/ - tuân theo
遵命
/zūnmìng/ - tuân lệnh