遇
yù
-gặp gỡ; sự gặp gỡThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
遇
Bộ: 辶 (đi bộ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái của chữ '遇' là bộ '辶' chỉ sự di chuyển, đi bộ.
- Bên phải là chữ '禺' mang ý nghĩa liên quan đến sự gặp gỡ hay tương tác.
→ Chữ '遇' có nghĩa là gặp gỡ, gặp phải.
Từ ghép thông dụng
遇见
/yù jiàn/ - gặp gỡ
遇到
/yù dào/ - gặp phải
遇事
/yù shì/ - gặp chuyện