遂心
suì*xīn
-theo ý muốnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
遂
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
12 nét
心
Bộ: 心 (tim, trái tim)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '遂' có bộ '辶' biểu thị sự di chuyển, tiến triển, hoặc thực hiện, kết hợp với phần còn lại để chỉ sự hoàn thành hoặc đạt được điều gì đó. '心' là hình ảnh trái tim, biểu thị cảm xúc hoặc tinh thần.
→ Từ '遂心' có nghĩa là hài lòng, thỏa mãn với trái tim.
Từ ghép thông dụng
遂心如意
/suì xīn rú yì/ - mãn nguyện, như ý
不遂
/bù suì/ - không như ý
遂行
/suì xíng/ - thực hiện, tiến hành