XieHanzi Logo

逾期

yú*qī
-quá hạn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

12 nét

Bộ: (tháng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '逾' có bộ '辶' (đi) biểu thị hành động vượt qua.
  • Chữ '期' có bộ '月' (tháng) kết hợp với phần tạo âm để biểu thị thời gian hoặc kỳ hạn.

Cụm từ '逾期' có nghĩa là quá hạn, chỉ việc vượt quá thời gian đã định.

Từ ghép thông dụng

逾越

/yúyuè/ - vượt qua

逾期不候

/yúqībùhòu/ - không đợi quá hạn

逾年

/yúnián/ - qua năm