造假
zào*jiǎ
-làm giảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
造
Bộ: 辵 (đi)
10 nét
假
Bộ: 亻 (người)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 造: Chữ này có bộ 辵 (đi) thể hiện hành động đi lại, di chuyển, thường chỉ sự tạo ra hoặc gây dựng.
- 假: Chữ này có bộ 亻 (người) kết hợp với phần còn lại chỉ ý nghĩa giả mạo, không thật.
→ 造假: Làm giả, tạo ra cái giả, không thật.
Từ ghép thông dụng
造型
/zào xíng/ - tạo hình
假期
/jià qī/ - kỳ nghỉ
假如
/jiǎ rú/ - nếu như