XieHanzi Logo

逞能

chěng*néng
-khoe khoang kỹ năng hoặc khả năng của mình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

10 nét

Bộ: (thịt)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '逞' có bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến di chuyển, đi lại, kết hợp với phần âm là '呈' có nghĩa là bày tỏ, thể hiện.
  • Chữ '能' có bộ '月' trong vai trò là phần âm, thể hiện khả năng của con người qua việc lao động.

Từ '逞能' có nghĩa là thể hiện khả năng, thường mang hàm ý khoe khoang.

Từ ghép thông dụng

逞能

/chěng néng/ - khoe khoang, thể hiện khả năng

逞强

/chěng qiáng/ - tỏ ra mạnh mẽ

能干

/néng gàn/ - khéo léo, giỏi giang