XieHanzi Logo

逞强

chěng*qiáng
-khoe khoang sự vượt trội của mình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

10 nét

Bộ: (cung)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '逞' gồm bộ '辶' có nghĩa là 'đi', kết hợp với phần trên tượng hình của một người đang tự mãn.
  • Chữ '强' có bộ '弓' chỉ cung, kết hợp với bộ '虫' gợi ý sức mạnh và sự mãnh liệt.

Kết hợp với nhau, '逞强' có nghĩa là thể hiện sức mạnh hoặc sự tự mãn quá mức, thường là không cần thiết.

Từ ghép thông dụng

逞强

/chěng qiáng/ - thể hiện sức mạnh

逞能

/chěng néng/ - tỏ ra giỏi giang

逞威风

/chěng wēi fēng/ - phô trương thanh thế