XieHanzi Logo

通道

tōng*dào
-đường thông qua, lối đi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

10 nét

Bộ: (đi, di chuyển)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 通 gồm bộ 辶 (di chuyển) và chữ 甬 (một vùng ở Trung Quốc), thể hiện sự di chuyển tự do qua một vùng đất.
  • Chữ 道 gồm bộ 辶 (di chuyển) và chữ 首 (đầu), thể hiện một con đường dẫn tới đích.

通道: con đường hoặc lối đi thông suốt.

Từ ghép thông dụng

通行

/tōng xíng/ - thông hành, đi qua

通知

/tōng zhī/ - thông báo

通话

/tōng huà/ - nói chuyện qua điện thoại