通通
tōng*tōng
-hoàn toànThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
通
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
通
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '通' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, đi lại.
- Phần bên trong là '甬', biểu thị âm thanh và ý nghĩa liên quan đến thông hành, thông suốt.
→ Chữ '通' có nghĩa là thông qua, thông hành, liên quan đến việc đi lại không bị cản trở.
Từ ghép thông dụng
通过
/tōngguò/ - thông qua
交通
/jiāotōng/ - giao thông
通话
/tōnghuà/ - điện thoại