通知书
tōng*zhī*shū
-thông báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
通
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
知
Bộ: 矢 (mũi tên)
8 nét
书
Bộ: 曰 (nói)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 通: Bộ 辶 (đi) kết hợp với 甬, biểu thị sự thông suốt, xuyên qua.
- 知: Bộ 矢 (mũi tên) kết hợp với 口, biểu thị việc biết, nhận thức.
- 书: Bộ 曰 (nói) kết hợp với nét móc, biểu thị viết, sách.
→ 通知书 là giấy thông báo, thể hiện việc truyền tải thông tin.
Từ ghép thông dụng
通知
/tōngzhī/ - thông báo
书本
/shūběn/ - sách vở
知名
/zhīmíng/ - nổi tiếng