XieHanzi Logo

通畅

tōng*chàng
-thông suốt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

10 nét

Bộ: (nói)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '通' gồm '辶' nghĩa là bước đi và '甬' nghĩa là cái ống. Hình ảnh tượng trưng cho việc đi qua ống, biểu thị sự thông suốt.
  • Chữ '畅' gồm '曰' nghĩa là lời nói và '昜' là từ gốc nghĩa là sáng. Tượng trưng cho việc nói ra một cách dễ dàng, trôi chảy.

Thông suốt và trôi chảy trong cả hành động và lời nói.

Từ ghép thông dụng

通行

/tōng xíng/ - thông hành

畅销

/chàng xiāo/ - bán chạy

交通

/jiāo tōng/ - giao thông