XieHanzi Logo

通信

tōng*xìn
-thư từ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

10 nét

Bộ: (người)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '通' gồm bộ '辶' (bước đi) và phần âm thanh '甬', chỉ sự di chuyển thông suốt.
  • Chữ '信' gồm bộ '亻' (người) và phần '言' (lời nói), chỉ người nói lời đáng tin cậy.

Từ '通信' có nghĩa là truyền thông hoặc giao tiếp.

Từ ghép thông dụng

通讯

/tōng xùn/ - truyền thông

通话

/tōng huà/ - nói chuyện điện thoại

信用

/xìn yòng/ - tín dụng