XieHanzi Logo

递给

dì*gěi
-đưa qua

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, chạy)

10 nét

Bộ: (tơ, sợi)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 递: Bao gồm bộ 辶 (đi, chạy) và chữ 帝 (đế). Bộ 辶 biểu thị sự di chuyển, thể hiện ý nghĩa chuyển giao hoặc đưa đi.
  • 给: Bao gồm bộ 纟 (tơ, sợi) và chữ 合 (hợp). Bộ 纟 biểu thị sự liên kết, thể hiện ý nghĩa đưa cho hoặc cung cấp.

递给 có nghĩa là đưa cho hoặc chuyển giao cho ai đó.

Từ ghép thông dụng

递交

/dìjiāo/ - nộp, đệ trình

快递

/kuàidì/ - chuyển phát nhanh

递增

/dìzēng/ - tăng dần