XieHanzi Logo

选民

xuǎn*mín
-cử tri

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chạy)

9 nét

Bộ: (họ)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 选 (tuyển) có bộ 辶 chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần trên là bộ 先 có ý chỉ sự lựa chọn đi trước.
  • 民 (dân) có bộ 氏 chỉ nguồn gốc hoặc dòng họ, ghép với phần dưới là bộ 乚 chỉ sự kết hợp của nhiều người.

选民 nghĩa là người dân được chọn, hoặc cử tri.

Từ ghép thông dụng

选举

/xuǎn jǔ/ - bầu cử

候选人

/hòu xuǎn rén/ - ứng cử viên

投票

/tóu piào/ - bỏ phiếu