选举
xuǎn*jǔ
-bầu cửThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
选
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
9 nét
举
Bộ: 手 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '选' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần bên trái là chữ '先', có nghĩa là trước, thể hiện ý nghĩa của việc lựa chọn một điều gì đó trước khi tiến hành.
- Chữ '举' bao gồm bộ '手', chỉ tay, kết hợp với phần trên là chữ '兴', chỉ sự phát triển, thể hiện ý nghĩa của việc nâng cao hay đưa ra một điều gì đó.
→ Từ '选举' có nghĩa là việc lựa chọn ra một người hay một nhóm người thông qua quy trình bầu cử.
Từ ghép thông dụng
选举
/xuǎn jǔ/ - bầu cử
选手
/xuǎn shǒu/ - vận động viên
举手
/jǔ shǒu/ - giơ tay