逆
nì
-ngượcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
逆
Bộ: 辶 (đi, bước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ 辶 chỉ ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển.
- Phần 屰 có nghĩa là ngược, chỉ sự đối kháng hoặc trái ngược chiều.
→ Chữ 逆 có nghĩa là ngược lại hoặc trái chiều, thường chỉ sự đối ngược hoặc đi ngược dòng.
Từ ghép thông dụng
逆境
/nìjìng/ - nghịch cảnh, tình thế khó khăn
逆转
/nìzhuǎn/ - đảo ngược, thay đổi tình thế
逆流
/nìliú/ - dòng nước ngược