XieHanzi Logo

适量

shì*liàng
-lượng thích hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

9 nét

Bộ: (làng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '适' gồm có bộ '辶' (đi, di chuyển) và phần còn lại ám chỉ sự phù hợp, thích hợp.
  • Chữ '量' có bộ '里' (làng) và phần trên là biểu thị sự đo lường, định lượng.

Cả hai chữ ghép lại có ý nghĩa là đo lường một cách thích hợp, vừa đủ.

Từ ghép thông dụng

适合

/shìhé/ - thích hợp

适应

/shìyìng/ - thích ứng

数量

/shùliàng/ - số lượng