适用
shì*yòng
-phù hợpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
适
Bộ: 辶 (bước đi)
10 nét
用
Bộ: 用 (dùng, sử dụng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '适' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần còn lại để tạo thành nghĩa là thích hợp, phù hợp.
- Chữ '用' nghĩa là dùng, sử dụng, đơn giản và thường xuyên xuất hiện trong các từ liên quan đến việc sử dụng.
→ Từ '适用' có nghĩa là phù hợp và có thể sử dụng.
Từ ghép thông dụng
适应
/shìyìng/ - thích ứng
适合
/shìhé/ - thích hợp, phù hợp
应用
/yìngyòng/ - ứng dụng