XieHanzi Logo

退让

tuì*ràng
-nhượng bộ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

退

Bộ: (bước đi)

9 nét

Bộ: (lời nói)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '退' gồm bộ '辶' chỉ hành động bước đi, kết hợp với các nét khác tạo ra ý nghĩa lùi lại hay rút lui.
  • Chữ '让' có bộ '讠', liên quan đến lời nói, chỉ hành động nhường lời hay lùi bước trong giao tiếp.

'退让' mang ý nghĩa rút lui hoặc nhường nhịn trong giao tiếp.

Từ ghép thông dụng

退步

/tuì bù/ - thụt lùi

让步

/ràng bù/ - nhượng bộ

退学

/tuì xué/ - bỏ học