追踪
zhuī*zōng
-theo dõiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
追
Bộ: 辶 (đi bộ)
9 nét
踪
Bộ: 足 (chân)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '追' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần âm '𠬝' tạo thành ý nghĩa 'đuổi theo'.
- Chữ '踪' có bộ '足' biểu thị cái chân, liên quan đến dấu chân hay vết tích.
→ Kết hợp lại, '追踪' có nghĩa là theo dõi hoặc lần theo dấu vết.
Từ ghép thông dụng
追踪者
/zhuīzōngzhě/ - người theo dõi
追踪系统
/zhuīzōng xìtǒng/ - hệ thống theo dõi
追踪报道
/zhuīzōng bàodào/ - báo cáo theo dõi