追赶
zhuī*gǎn
-đuổi theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
追
Bộ: 辶 (đi)
9 nét
赶
Bộ: 走 (đi)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '追' gồm bộ '辶' nghĩa là đi và phần '隹' gợi ý về âm và ý nghĩa liên quan đến việc đuổi theo.
- Chữ '赶' gồm bộ '走' nghĩa là đi và phần '干' gợi ý về hành động nhanh chóng hoặc mạnh mẽ.
→ Cả hai chữ này đều liên quan đến việc di chuyển nhanh, thích hợp với nghĩa 'đuổi theo'.
Từ ghép thông dụng
追求
/zhuīqiú/ - theo đuổi
追踪
/zhuīzōng/ - theo dõi
赶快
/gǎnkuài/ - nhanh chóng