XieHanzi Logo

-bối rối; bị bối rối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '迷' gồm có bộ '辶' (đi, di chuyển) và chữ '米' (gạo), gợi ý về việc di chuyển quanh quẩn như lạc đường giữa đống gạo.
  • Bộ '辶' thường chỉ sự liên quan đến chuyển động, đường đi.
  • Chữ '米' có thể gợi ý đến sự phân tán, lạc lối.

Chữ '迷' mang nghĩa là lạc đường, mê mẩn.

Từ ghép thông dụng

迷路

/mílù/ - lạc đường

迷信

/míxìn/ - mê tín

入迷

/rùmí/ - say mê