远见
yuǎn*jiàn
-nhìn xa trông rộngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
远
Bộ: 辶 (đi)
7 nét
见
Bộ: 见 (nhìn)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '远' có bộ thủ '辶' (đi) chỉ ý đi xa, cộng với phần âm chỉ âm đọc.
- Chữ '见' có bộ thủ '见' (nhìn) thể hiện hành động nhìn thấy hoặc gặp gỡ.
→ Từ '远见' có nghĩa là tầm nhìn xa, khả năng nhìn thấy tương lai.
Từ ghép thông dụng
远方
/yuǎn fāng/ - nơi xa
远足
/yuǎn zú/ - dã ngoại
见面
/jiàn miàn/ - gặp mặt