XieHanzi Logo

远方

yuǎn*fāng
-nơi xa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

7 nét

Bộ: (vuông, phương hướng)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '远' gồm bộ '辶' chỉ sự di chuyển và '袁' chỉ âm đọc.
  • Chữ '方' tượng hình một hình vuông, chỉ phương hướng.

Kết hợp lại, '远方' có nghĩa là phương hướng xa, nơi xa.

Từ ghép thông dụng

远方

/yuǎnfāng/ - nơi xa, phương xa

远程

/yuǎnchéng/ - từ xa, viễn trình

远大

/yuǎndà/ - rộng lớn, bao la