远处
yuǎn*chù
-nơi xa; khoảng cáchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
远
Bộ: 辶 (đi)
7 nét
处
Bộ: 夂 (tới)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '远' gồm bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến việc đi lại, di chuyển, kết hợp với phần trên chỉ âm.
- Chữ '处' gồm bộ '夂' có nghĩa là tới, chỉ hành động hoặc nơi chốn, kết hợp với phần còn lại chỉ âm.
→ Kết hợp lại, '远处' mang ý nghĩa là nơi xa, chỗ xa.
Từ ghép thông dụng
远方
/yuǎnfāng/ - phương xa
远离
/yuǎnlí/ - tránh xa
远程
/yuǎnchéng/ - tầm xa