进度
jìn*dù
-tiến độThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
进
Bộ: 辶 (bước đi)
7 nét
度
Bộ: 广 (rộng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '进' bao gồm bộ '辶' biểu thị ý nghĩa di chuyển hoặc tiến lên, kết hợp với phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '度' có bộ '广' nghĩa là rộng, chỉ sự đo lường hoặc mức độ, với phần còn lại liên quan đến âm đọc và nghĩa.
→ Kết hợp lại, '进度' có nghĩa là tiến độ, chỉ sự tiến triển của một công việc hoặc dự án.
Từ ghép thông dụng
进步
/jìnbù/ - tiến bộ
进展
/jìnzhǎn/ - tiến triển
进攻
/jìngōng/ - tấn công