XieHanzi Logo

还款

huán*kuǎn
-hoàn trả

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

7 nét

Bộ: (thiếu nợ)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '还' có bộ '辶' nghĩa là đi, di chuyển, thể hiện hành động quay trở lại hoặc hoàn trả.
  • Chữ '款' có bộ '欠' nghĩa là thiếu nợ, thể hiện các khái niệm liên quan đến tiền bạc và giao dịch.

整体 nghĩa của từ '还款' là hoàn trả lại số tiền đã vay hoặc mượn.

Từ ghép thông dụng

还款日

/huán kuǎn rì/ - ngày hoàn trả

还款计划

/huán kuǎn jì huà/ - kế hoạch hoàn trả

提前还款

/tí qián huán kuǎn/ - trả trước