XieHanzi Logo

还原

huán*yuán
-phục hồi; sự khôi phục

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

7 nét

Bộ: (nhà máy)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '还' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, thể hiện ý nghĩa quay lại, trả lại.
  • Chữ '原' có bộ '厂' chỉ không gian, kết hợp với phần bên trên thể hiện ý nghĩa nguồn gốc, cơ bản.

Từ '还原' có nghĩa là quay trở lại trạng thái ban đầu, phục hồi nguyên trạng.

Từ ghép thông dụng

还书

/huán shū/ - trả sách

原始

/yuán shǐ/ - nguyên thủy

还债

/huán zhài/ - trả nợ

原料

/yuán liào/ - nguyên liệu

还好

/hái hǎo/ - cũng tốt

原来

/yuán lái/ - hóa ra