XieHanzi Logo

近期

jìn*qī
-gần đây

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi lại)

7 nét

Bộ: (mặt trăng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '近' có bộ '辶' nghĩa là sự di chuyển, đi lại và phần '斤' chỉ âm đọc.
  • Chữ '期' có bộ '月' chỉ thời gian, liên quan đến chu kỳ của mặt trăng và phần '其' chỉ âm đọc.

Chữ '近期' có nghĩa là thời gian gần đây.

Từ ghép thông dụng

最近

/zuìjìn/ - gần đây nhất

相近

/xiāngjìn/ - tương tự, gần giống

时期

/shíqī/ - thời kỳ, thời gian