运河
yùn*hé
-kênh đàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
运
Bộ: 辶 (đi)
7 nét
河
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '运' có bộ '辶' (đi) kết hợp với phần '云' (mây), ý chỉ sự vận chuyển, di chuyển như mây trôi.
- Chữ '河' có bộ '氵' (nước) kết hợp với phần '可' (có thể), biểu thị dòng nước, sông.
→ Kết hợp lại, '运河' chỉ một con kênh hay sông nhân tạo để vận chuyển.
Từ ghép thông dụng
运动
/yùndòng/ - thể thao
运气
/yùnqì/ - vận may
银河
/yínhé/ - dải Ngân Hà