迎面
yíng*miàn
-đối mặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
迎
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
7 nét
面
Bộ: 面 (mặt, bề mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 迎: Kết hợp của bộ '辶' (đi, di chuyển) và '卬' (ngẩng lên). Hình ảnh ai đó đang tiến lên phía trước để chào đón.
- 面: Hình dạng của khuôn mặt hoặc bề mặt, cũng có nghĩa là đối diện.
→ 迎面: Chỉ việc đối diện, đi đến gần hoặc tiến tới phía trước.
Từ ghép thông dụng
迎接
/yíngjiē/ - đón tiếp
欢迎
/huānyíng/ - hoan nghênh, chào mừng
前面
/qiánmiàn/ - phía trước