迎来
yíng*lái
-chào đónThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
迎
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
7 nét
来
Bộ: 木 (cây)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '迎' có bộ '辶' chỉ ý nghĩa của sự di chuyển hay tiếp cận, kết hợp với phần còn lại chỉ âm thanh của từ.
- Chữ '来' có bộ '木' và thể hiện hình ảnh của một cái cây, biểu thị ý nghĩa của sự đến, tới.
→ Kết hợp lại, '迎来' có nghĩa là chào đón, đón nhận.
Từ ghép thông dụng
迎接
/yíngjiē/ - chào đón
迎新
/yíngxīn/ - đón tiếp người mới
迎合
/yínghé/ - đáp ứng, chiều ý