迎合
yíng*hé
-chiều theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
迎
Bộ: 辵 (đi, bước đi)
7 nét
合
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '迎' gồm có bộ '辵' mang ý nghĩa đi lại, kết hợp với phần bên trái '卬' tượng trưng cho việc nghênh đón.
- Chữ '合' gồm có bộ '口' ý chỉ miệng, kết hợp với phần trên '人' và phần giữa '一' tạo nên ý nghĩa sự hợp lại, phù hợp.
→ Nhìn chung, '迎合' có nghĩa là đón nhận một cách phù hợp, làm vừa lòng.
Từ ghép thông dụng
迎接
/yíngjiē/ - nghênh đón
迎面
/yíngmiàn/ - đối mặt, phía trước
合适
/héshì/ - thích hợp