XieHanzi Logo

过问

guò*wèn
-can thiệp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

6 nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '过' gồm bộ '辶' chỉ sự di chuyển và bộ '寸' chỉ độ nhỏ, tinh tế.
  • Chữ '问' gồm bộ '口' chỉ miệng và chữ '门' chỉ cửa, kết hợp lại có nghĩa là hỏi cửa miệng.

'过问' có nghĩa là can thiệp, quan tâm vào một vấn đề.

Từ ghép thông dụng

过度

/guò dù/ - quá mức

问题

/wèn tí/ - vấn đề, câu hỏi

过来

/guò lái/ - qua đây