过道
guò*dào
-hành langThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
6 nét
道
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' gồm bộ '辶' chỉ sự di chuyển và phần '咼', gợi ý ý nghĩa là 'đi qua'.
- Chữ '道' gồm bộ '辶' chỉ sự di chuyển và phần '首' (thủ), gợi ý ý nghĩa là 'con đường' hoặc 'đạo'.
→ Cụm '过道' có nghĩa là 'hành lang' hay 'đường đi'.
Từ ghép thông dụng
过来
/guòlái/ - đi qua, đến đây
过年
/guònián/ - đón Tết, mừng năm mới
道理
/dàolǐ/ - lý lẽ, lý do