过往
guò*wǎng
-đi qua lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi, bước)
6 nét
往
Bộ: 彳 (bước chân)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 过: Chữ này có bộ 辶 (đi, bước) kết hợp với bộ 各, biểu thị sự di chuyển, vượt qua.
- 往: Gồm bộ 彳 (bước chân) và chữ 主, biểu thị hướng đi tới, hành động đi về phía trước.
→ 过往: Thể hiện sự di chuyển, đi lại trong quá khứ, những điều đã từng xảy ra.
Từ ghép thông dụng
经过
/jīngguò/ - qua, trải qua
过来
/guòlái/ - đi tới, đến
往往
/wǎngwǎng/ - thường thường, hay