过境
guò*jìng
-quá cảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi lại)
6 nét
境
Bộ: 土 (đất)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' gồm bộ '辶' (đi lại) và chữ '咼', biểu thị sự chuyển động qua một nơi nào đó.
- Chữ '境' có bộ '土' (đất) và chữ '竟', thể hiện một vùng đất có giới hạn.
→ Từ '过境' mang ý nghĩa đi qua một vùng đất hoặc lãnh thổ.
Từ ghép thông dụng
过期
/guòqī/ - hết hạn
过敏
/guòmǐn/ - dị ứng
环境
/huánjìng/ - môi trường