过关
guò*guān
-vượt qua rào cảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
6 nét
关
Bộ: 丷 (phân, chia)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' bao gồm bộ '辶' chỉ sự di chuyển, mang ý nghĩa là đi qua, vượt qua.
- Chữ '关' kết hợp bộ phận chỉ sự phân chia, thường hàm ý về cửa ải hay điểm kiểm tra.
→ Cụm '过关' có nghĩa là vượt qua cửa ải, kiểm tra hoặc thử thách.
Từ ghép thông dụng
过关
/guòguān/ - vượt qua
过马路
/guò mǎ lù/ - băng qua đường
关门
/guān mén/ - đóng cửa