边缘
biān*yuán
-biên giớiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
边
Bộ: 辶 (đi lại)
5 nét
缘
Bộ: 糸 (sợi tơ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "边" có bộ "辶" thể hiện ý nghĩa liên quan đến di chuyển, bên rìa hoặc biên giới.
- "缘" có bộ "糸" chỉ liên quan đến sợi tơ, thể hiện sự liên kết hay duyên phận.
→ Cả từ "边缘" mang ý nghĩa về rìa, mép hoặc biên giới.
Từ ghép thông dụng
边缘
/biān yuán/ - rìa, mép
边界
/biān jiè/ - biên giới
缘分
/yuán fèn/ - duyên phận