XieHanzi Logo

边疆

biān*jiāng
-biên cương

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

5 nét

Bộ: (đất)

19 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 边: có bộ 辶 (đi) kết hợp với 斤. Ý nghĩa gốc là biên giới, nơi xa xôi cần đi tới.
  • 疆: có bộ 土 (đất) kết hợp với nhiều nét cấu tạo phức tạp, thể hiện vùng đất rộng lớn.

边疆 có nghĩa là vùng biên giới, nơi tiếp giáp giữa hai nước hoặc vùng lãnh thổ.

Từ ghép thông dụng

边界

/biān jiè/ - ranh giới

边缘

/biān yuán/ - rìa, mép

新疆

/xīn jiāng/ - Tân Cương