XieHanzi Logo

边界

biān*jiè
-biên giới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi)

5 nét

Bộ: (ruộng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 边: Gồm bộ 辶 (đi) và chữ 力 (sức mạnh), gợi ý về việc di chuyển đến ranh giới.
  • 界: Gồm bộ 田 (ruộng) và chữ 介 (giới thiệu), thể hiện ý nghĩa về ranh giới của một vùng đất.

边界 có nghĩa là ranh giới hay giới hạn giữa các vùng, khu vực.

Từ ghép thông dụng

国界

/guójiè/ - biên giới quốc gia

界限

/jièxiàn/ - giới hạn

边缘

/biānyuán/ - rìa, mép