XieHanzi Logo

辩论

biàn*lùn
-tranh luận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đắng, cay đắng)

16 nét

Bộ: (lời, nói)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '辩' gồm bộ 辛 (đắng) và bộ 訁 (nói), thể hiện sự tranh luận hay biện bạch một cách cay đắng.
  • Chữ '论' gồm bộ 讠 (lời) và bộ 侖 (đạo đức), ám chỉ việc thảo luận về đạo đức hay lý thuyết.

辩论 có nghĩa là tranh luận, thảo luận.

Từ ghép thông dụng

辩论赛

/biànlùn sài/ - cuộc thi tranh luận

辩论会

/biànlùn huì/ - buổi tranh luận

辩论题

/biànlùn tí/ - đề tài tranh luận