XieHanzi Logo

辩护

biàn*hù
-biện hộ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cay, đắng)

16 nét

Bộ: (tay)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "辩" có bộ "辛", chỉ sự liên quan đến tranh luận hay lý luận, kết hợp với các thành phần khác để chỉ sự phân tích, biện luận.
  • "护" có bộ "扌" (tay) kết hợp với "户" (cánh cửa) để chỉ hành động bảo vệ hay che chở như dùng tay giữ cửa.

Từ "辩护" có nghĩa là biện hộ, chỉ hành động lý luận để bảo vệ ý kiến hay người nào đó.

Từ ghép thông dụng

辩护律师

/biànhù lǜshī/ - luật sư bào chữa

自我辩护

/zìwǒ biànhù/ - tự bào chữa

为某人辩护

/wèi mǒurén biànhù/ - biện hộ cho ai đó