辛酸
xīn*suān
-đắng cayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
辛
Bộ: 辛 (cay, đắng)
7 nét
酸
Bộ: 酉 (rượu)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 辛: Hình ảnh một cây kim xuyên qua hai đường thẳng ngang thể hiện ý nghĩa của sự cay đắng, nhọc nhằn.
- 酸: Tổ hợp của 酉 (rượu) và một phần khác thể hiện vị chua, thường liên quan đến vị giác khi nếm rượu chua.
→ 辛酸: Biểu thị cảm giác cay đắng, khó khăn trong cuộc sống.
Từ ghép thông dụng
酸奶
/suān nǎi/ - sữa chua
心酸
/xīn suān/ - đau lòng, cay đắng
酸痛
/suān tòng/ - đau nhức