XieHanzi Logo

输送

shū*sòng
-vận chuyển

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe cộ)

13 nét

Bộ: (đi, đường đi)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '输' có bộ '车' (xe cộ), liên quan đến việc vận chuyển hoặc di chuyển.
  • Chữ '送' có bộ '辶', biểu thị cho việc đi lại, chuyển giao.

Cả hai chữ đều liên quan đến việc vận chuyển, chuyển giao.

Từ ghép thông dụng

输送带

/shūsòngdài/ - băng chuyền

输送机

/shūsòngjī/ - máy vận chuyển

输送管

/shūsòngguǎn/ - ống dẫn