XieHanzi Logo

shū
-thua

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe cộ)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '输' có bộ '车' liên quan đến xe cộ và phương tiện vận chuyển.
  • Phần còn lại của chữ là '俞' biểu thị âm đọc và ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển, truyền tải.

Chữ '输' có nghĩa là truyền tải, vận chuyển.

Từ ghép thông dụng

运输

/yùnshū/ - vận chuyển

输血

/shūxuè/ - truyền máu

输出

/shūchū/ - xuất ra, xuất khẩu