辐射
fú*shè
-phát xạThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
辐
Bộ: 车 (xe)
15 nét
射
Bộ: 寸 (tấc)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '辐' có bộ '车' chỉ về xe cộ, liên quan đến chuyển động hoặc sự lan tỏa.
- Chữ '射' có bộ '寸', thường chỉ kích thước hoặc đo lường, kết hợp với phần trên như mũi tên chỉ sự phóng ra.
→ Kết hợp lại, '辐射' biểu thị sự lan tỏa hoặc phát tán, giống như cách sóng hoặc tia lan truyền.
Từ ghép thông dụng
辐射能
/fúshènéng/ - năng lượng bức xạ
辐射源
/fúshèyuán/ - nguồn bức xạ
电离辐射
/diànlí fúshè/ - bức xạ ion hóa