XieHanzi Logo

辉煌

huī*huáng
-rực rỡ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ánh sáng)

15 nét

Bộ: (lửa)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '辉' có bộ '光' (ánh sáng), kết hợp với các nét khác để chỉ ánh sáng rực rỡ.
  • Chữ '煌' có bộ '火' (lửa), kết hợp với các nét khác để chỉ sự lấp lánh hoặc chói lọi như lửa.

Cả hai chữ kết hợp lại để chỉ sự rực rỡ, huy hoàng.

Từ ghép thông dụng

光辉

/guānghuī/ - hào quang

辉煌

/huīhuáng/ - huy hoàng

辉映

/huīyìng/ - phản chiếu rực rỡ